| Stt | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Thời gian thực hiện | Mô hình  thực hiện | 
 
  | A.
  1 | Chương
  trình phát triển đô thị |   | 
 
  | A.1.1 | Chương trình phát triển đô
  thị thị xã Buôn Hồ, tỉnh ĐắkLắk | Thị xã Buôn Hồ,  tỉnh ĐắkLắk | 2011-2012 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.1.2 | Chương trình phát triển đô
  thị Thành phố Hưng yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | Thành phố Hưng Yên, tỉnh
  Hưng Yên | 2011-2012 | 
 
  | A.1.3 | Chương trình phát triển đô
  thị thị tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 | Tỉnh Tuyên Quang | 2011-2012 | 
 
  | A.1.4 | Lập Chương trình phát triển
  đô thị thị tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2012 đến năm 2020 | Tỉnh Phú Thọ | 2011-2012 | Phối hợp thực hiện | 
 
  | A.1.5 | Chương trình phát triển đô
  thị tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030 | Tỉnh Bắc Ninh | 2013 - 2013 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.1.6 | Chương trình phát triển đô
  thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Tỉnh Vũng Tàu | 2013-2014 |   | 
 
  | A.2 | Đề án Nâng loại đô thị | 
 
  | A.2.1 | Đề án đề nghị công nhận đô
  thị Phố Nối, tỉnh Hưng Yên đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV | Thị trấn Phố Nối, huyện Văn
  Lâm, tỉnh Hưng Yên | 2008-2009 | Phối hợp thực hiện | 
 
  | A.2.2 | Đề án đề nghị công nhận thị
  xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hoà đạt tiêu chuẩn đô thị loại III | Thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh
  Hoà | 2008-2008 | Phối hợp thực hiện | 
 
  | A.2.3 | Đề án đề nghị công nhận TP
  Quy Nhơn, tỉnh Bình Định đạt tiêu chuẩn đô thị loại I | Thành phố Quy Nhơn, tỉnh
  Bình Định | 2008-2009 | Phối hợp thực hiện | 
 
  | A.2.4 | Đề án đề nghị công nhận thị
  xã Phú Thọ,  tỉnh Phú Thọ đạt tiêu
  chuẩn đô thị loại III | Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú
  Thọ | 2008-2009 | Phối hợp thực hiện | 
 
  | A.2.5 | Đề án đề nghị công nhận thị
  trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đạt là đô thị loại IV | Thị trấn Long Mỹ, huyện
  Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | 2009-2010 | Phối hợp thực hiện | 
 
  | A.2.6 | Đề án đề nghị công nhận thị
  trấn Bồng Sơn mở rộng, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đạt tiêu chuẩn đô thị
  loại IV | Thị trấn Bồng Sơn mở rộng,
  huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | 2009-2010 | Phối hợp thực hiện | 
 
  | A.2.7 | Đề án đề nghị công nhận thị
  trấn Phước An, huyện Krông Pắc, tỉnh ĐắkLắk đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV | Thị trấn Phước An, huyện
  Krông Pắc, tỉnh ĐắkLắk | 2011-2011 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.8 | Đề án đề nghị công nhận Thị
  trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV | Thị trấn Ba Đồn, huyện
  Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 2011-2011 | 
 
  | A.2.9 | Đề án đề nghị công nhận TP
  Nam Định, tỉnh Nam Định là đô thị loại I | Thành phố  Nam Định, tỉnh Nam Định | 2011-2011 | 
 
  | A.2.10 | Đề án đề nghị công nhận Thị
  xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình  là đô thị
  loại III | Thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh
  Bình | 2011-2012 | 
 
  | A.2.11 | Đề án đề nghị công nhận thị
  trấn Uyên Hưng mở rộng, huyện Tân Uyên tỉnh Bình Dương đạt tiêu chuẩn đô thị
  loại IV  | Thị trấn Uyên Hưng mở rộng,
  huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 2011-2012 | 
 
  | A.2.12 | Đề án đề nghị công nhận thị
  trấn Mỹ Phước mở rộng, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương đạt tiêu chuẩn đô thị
  loại IV | Thị trấn Mỹ Phước mở rộng,
  huyện Bến Cát,tỉnh Bình Dương | 2011-2012 | 
 
  | A.2.13 | Đề án đề nghị công nhận thị
  xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu là đô thị loại III | Thị xã Lai Châu, tỉnh Lai
  Châu | 2011-2012 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.14 | Đề án đề nghị công nhận thị
  trấn Sa Pa mở rộng, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV | Thị trấn Sa Pa mở rộng,
  huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai | 2012-2012 | 
 
  | A.2.15 | Đề án Nâng loại đô thị Thị
  Trấn EaĐrăng Huyện EaHleo là đô thị loại IV | Thị Trấn Ea Đrăng, Huyện
  EaHleo, tỉnh ĐắkLắc | 2012-2012 | 
 
  | A.2.16 | Đề án đề nghị công nhận thị
  trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau là đô thị loại IV | Thị trấn Năm Căn, huyện Năm
  Căn, tỉnh Cà Mau | 2012-2012 | 
 
  | A.2.17 | Đề án Đề nghị công nhận TP
  Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh là đô thị loại I   | TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 2012-2012 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.18 | Đề án đề nghị công nhận TP
  Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu là đô thị loại II | TP Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa -
  Vũng Tàu | 2013- 2013 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.19 | Đề án đề nghị công nhận
  thành phố Bạc Liêu là đô thị loại, II trực thuộc tỉnh Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | 2013 - 2013 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.20 | Đề án đề nghị công nhận
  thanh phố Ninh Bình là đô thị loại II, trực thuộc tỉnh Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình | 2013-2013 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.21 | Đề án đề nghị công nhận
  thành phố Thái Bình là đô thị loại II, trực thuộc tỉnh Thái Bình | Thành phố Thái Bình | 2013 - 2013 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.22 | Đề án đề nghị công nhận thị
  trấn Ba Hàng mở rộng, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên đạt tiêu chuẩn đô thị
  loại IV | Thị trấn Ba Hàng mở rộng,
  huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 2013 -2013 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.23 | Đề án đề nghị công nhận thị trấn Plei Kan mở rộng, huyện Ngọc Hồi, tỉnh
  Kon Tum đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV. | Thị trấn Plei Kan mở rộng,
  huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum | 2013 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.24 | Đề án đề nghị công nhận thảnh phố Vĩnh Yên là đô thị loại II, trực
  thuộc tỉnh Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên | 2014 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.25 | Đề án đề nghị công nhận thành phố Bắc Giang là đô thị loại II, trực
  thuộc tỉnh Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | 2013 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.26 | Đề án đề nghị công nhận thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang là đô thị loại
  III | Thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu
  Giang | 2014 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.27 | Quy chế Quàn lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Thịnh Long mở rộng, tỉnh
  Nam Định và Tư vấn lập Đề án đề nghị công nhận thị trấn Thịnh Long mở rộng,
  huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV. | Thị trấn Thịnh Long mở rộng,
  huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định  | 2014 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.28 | Đề án đề nghị công nhận thị trấn Cần Giuộc mở rộng, huyện Cần Giuộc,
  tỉnh Long An đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV | Thị trấn Cần Giuộc mở rộng,
  huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An  | 2014 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.29 | Đề án đề nghị công nhận thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh
  Thuận là đô thị loại II | Thành phố Phan Rang – Tháp
  Chàm, tỉnh Ninh Thuận  | 2014 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.30 | Đề án đề nghị công nhận thị trấn Kỳ Anh mở rộng, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà
  Tĩnh đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV | Thị trấn Kỳ Anh mở rộng,
  huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 2014 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.31 | Đề án đề nghị công nhận thị xã Bỉm Sơn là đô thị loại III, trực thuộc
  tỉnh Thanh Hóa | Thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh
  Hóa | 2014 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.32   | Đề án đề nghị công nhận thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An
  Giang là đô thị loại IV | Thị trấn An Châu, huyện Châu
  Thành, tỉnh An Giang | 2014 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.33 | Đề án đề nghị công nhận thị trấn Bỉnh Đại mở rộng, huyện Bình Đại, tỉnh
  Bến Tre đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV | Thị trấn Bỉnh Đại mở rộng,
  huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 2014 | Tư vấn độc lập | 
 
  | A.2.34 | Đề án đề nghị công nhận thị trấn Ba Tri mở rộng, huyện Ba Tri , tỉnh
  Bến Tre đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV | Thị trấn Ba Tri mở rộng,
  huyện Ba Tri , tỉnh Bến Tre | 2014 | Tư vấn độc lập |